我が校には各教室にテレビがある。: Ở trường tôi, phòng học nào cũng có tivi.
[ 格 ]
n, n-suf
trạng thái/hạng
このホテルはこの地区では一番格が高いホテルです。: Khách sạn này là khách sạn cao cấp nhất trong khu vực.
うちの会社は彼の会社と格が違うよ。: Công ty tôi và công ty anh ta không thể so với nhau được (không cùng một loại)
[ 核 ]
n
hạt nhân
我々は核軍縮の計画を推し進めねばならない。: Chúng ta phải đẩy mạnh kế hoạch giải trừ vũ khí hạt nhân.
日本は核保有国ではないし,将来も核保有国とはならないであろう。: Nhật Bản không phải nước sở hữu vũ khí hạt nhân và trong tương lai cũng sẽ không trở thành nước sở hữu vũ khí hạt nhân.
[ 角 ]
n, n-suf
góc
三角形の内角の和は180度である。: Tổng các góc trong của một tam giác là 180 độ.
[ 欠く ]
v5k
thiếu
あの先生は時々常識を欠くような行動を取る。: Thầy giáo đó đôi khi có những hành động giống như là thiếu kiến thức thông thường vậy.
野菜は人間にとって欠くことのできない食べ物だ。: Rau là thực phẩm không thể thiếu đối với con người.
[ 書く ]
n
vẽ
v5k
viết
_月_日に温かいもてなしをしてくれた(人)に礼状を書く :Viết thư cám ơn ~ đã giúp đỡ tôi nhiệt tình trong những ngày tháng...
~について(人)にわざわざ手紙を書く :Tôi cố tình viết thư cho anh về.....
v5k
viết lách
[ 掻く ]
v5k
xúc đi bằng xẻng/dọn sạch bằng xẻng
雪を掻きます: dọn tuyết
đổ mồ hôi/toát mồ hôi/chảy mồ hôi
大汗をかく: toát mồ hôi hột
寝汗をかく: toát mồ hôi trong khi ngủ
chèo xuồng/gãi
ーシー!掻くのやめなさい!: Lucy! Đừng chèo nữa
彼は考え事の最中に鼻をかくくせがある。: anh ta có tật hay gãi mũi khi nghĩ ngợi
cào/bới
犬は前足で土を掻いている: con chó dùng hai chân trước để bới đất
[ 描く ]
v5k
tả cảnh
tả
chấm
Kỹ thuật
[ 核 ]
hạt nhân [nuclei]
Tin học
[ 核 ]
nhân [kernel/nucleus]
Explanation: Trong một hệ điều hành, đây là các phần cốt lõi của chương trình, cư trú trong bộ nhớ, và thực hiện hầu hết các nhiệm vụ điều hành chính, như quản lý các thao tác vào ra đĩa, và quản lý bộ nhớ trong chẳng hạn.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn