• [ 過誤 ]

    / QUÁ NGỘ /

    n

    sai lầm/sơ suất/lỗi
    医療過誤: sai lầm khi điều trị
    会計過誤 : lỗi kế toán
    専門職過誤: lỗi kiến thức chuyên môn
    危険な医療過誤を回避する : tránh mắc sai lầm nguy hiểm trong điều trị

    []

    n

    cái giỏ/giỏ/cái lồng/lồng/cái rổ/rổ/cái hom/hom
    テーブルの上のかごにたくさんの果物が入っている: có rất nhiều hoa quả trong rổ ở trên bàn
    鳥はかごから外に出た: con chim thoát ra khỏi lồng
    かごから逃げる : trốn khỏi lồng
    鳥をかごから放つ: thả chim ra khỏi lồng

    []

    n

    sọt
    rọ
    rổ
    giỏ/cái giỏ/ cái lồng
    一日中家に閉じこもって小さな子どもの面倒を見なければならない若い母親はしばしばかごの鳥になった気がする. :Bà mẹ trẻ người suốt ngày ở nhà và chăm sóc lũ con nhỏ luôn nghĩ mình như con chim bị nhốt trong lồng
    日本のお妾さんはよくかごの鳥にたとえられた.:Người phụ nữ Nhật Bản như con chim bị nhốt trong lồng

    [ 訛語 ]

    / * NGỮ /

    n

    sự phát âm không chuẩn/phát âm không chuẩn/phát âm nhầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X