• []

    n

    ông chủ
    彼はサーカス一座のかしらだ。: Ông ấy là chủ của gánh xiếc.
    người cầm đầu/kẻ cầm đầu
    đầu
    10歳の子を頭に4人の子供がいる。: Tôi có 4 đứa con 10 tuổi trở xuống.
    Ghi chú: số đếm người

    prt, fem

    tôi phân vân/tôi tự hỏi/tôi lấy làm ngạc nhiên/không hiểu...thế nào nhỉ/không biết...liệu có được không/không hiểu có phải là.../không biết... liệu...
    このパン明日まで持つかしら?: không hiểu bánh mì có để đến ngày mai được không?
    あの子の視力、すごく悪いのよ...テレビの見過ぎかしら?: thị lực của con bé rất kém, không hiểu có phải là xem ti vi quá nhiều không
    どれくらいかかるのかしら: không biết khoảng bao nhiêu nhỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X