• [ 課題 ]

    n

    chủ đề/đề tài/nhiệm vụ/thách thức
    その業界の大きな課題: thách thức lớn đối với nền công nghiệp
    現代の重要な課題: nhiệm vụ quan trọng hiện nay
    研究の次の課題: đề tài nghiên cứu tiếp theo

    Kinh tế

    [ 課題 ]

    chủ đề cần giải quyết tiếp theo/nhiệm vụ tiếp theo [Issue]
    Explanation: 現在、問題にはなっていないが、将来問題になりそうなものを解決すべきテーマに取り上げたものが課題である。あるべき姿(期待水準)と現状とのズレを感じ取って、テーマ化したものといえる。一般に、従来の延長線上に解がなく、発想の転換を必要とするテーマをいう。///課題発掘には、外部環境の変化をつかむ、内部環境の変化をつかむ、ニーズを探る、ことから始める。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X