-
[ 仮名 ]
prt
có lẽ là/có thể là/liệu có thể/nhỉ/thế nhỉ/không hiểu...nhỉ
- 農業で暮らしていけるかな: liệu có thể sống bằng nông nghiệp!
- うーん。僕も旅の予定を変えた方がいいのかな: ừ, có lẽ mình cũng nên đổi kế hoạch đi du lịch
- この学校、私立にしては高くないわね。なんでかな?: với một trường tư thục, trường này hoàn toàn không đắt một tí nào. Tại sao lại (rẻ) thế nhỉ?
- 100GBをデフラグしたらど
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ