• [ 仮名 ]

    / GIẢ DANH /

    n, uk

    chữ cái tiếng Nhật/kana
    (漢字に)読み仮名が振ってある: ghi chú cách đọc chữ Hán bằng chữ kana
    仮名で書く: viết bằng chữ kana
    仮名を使う: dùng chữ kana
    仮名漢字変換: biến đổi Kanji và kana
    仮名遣いの規則: quy tắc sử dụng chữ kana

    prt

    có lẽ là/có thể là/liệu có thể/nhỉ/thế nhỉ/không hiểu...nhỉ
    農業で暮らしていけるかな: liệu có thể sống bằng nông nghiệp!
    うーん。僕も旅の予定を変えた方がいいのかな: ừ, có lẽ mình cũng nên đổi kế hoạch đi du lịch
    この学校、私立にしては高くないわね。なんでかな?: với một trường tư thục, trường này hoàn toàn không đắt một tí nào. Tại sao lại (rẻ) thế nhỉ?
    100GBをデフラグしたらど

    Tin học

    [ 仮名 ]

    chữ kana [kana]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X