• [ 火薬 ]

    n

    thuốc súng/thuốc nổ
    火薬は最初、中国で花火に用いられた: Thuốc nổ lần đầu tiên được sử dụng để làm pháo hoa ở Trung Quốc
    軍用火薬: Thuốc nổ dùng cho quân đội
    火薬に火を付ける: Châm lửa vào thuốc nổ
    火薬の爆発: nổ thuốc nổ
    thuốc pháo
    thuốc đạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X