• [ 彼ら ]

    n

    chúng nó
    các anh ấy/họ
    彼ら2人はそつなくめかしこんでパーティーに行く支度を終えた: Hai người bọn họ đã chuẩn bị xong và sẵn sàng đi đến bữa tiệc
    彼ら、コソボから来たの?: Các anh ấy từ Kosovo đến phải không?
    彼らがいつか国に帰ることができると思う? : Chị nghĩ bao giờ họ sẽ về nước?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X