• [ 代り ]

    / ĐẠI /

    n

    sự thay thế/người thay thế/hộ/thay/đổi lại
    XXは製造中止になりました。その代わりYYが発売されました: Sản phẩm XX đã ngừng sản xuất thay vào đó họ bắt đầu bán ra sản phẩm YY
    荷揚げ港の代わり: thay cho cảng bốc dỡ hàng
    Xチームのファンたちは、今度のドラフト1位ルーキーは負傷中のエースの代わりとしては物足りないと思っている: Nhiều người hâm mộ đội X cảm thấy không hài lòng với cầu thủ

    [ 代わり ]

    n

    thay phiên
    sự được ủy nhiệm/sự được ủy quyền/đại diện
    ~に代わりその名前において: đại diện cho ai
    sự đền bù/vật đền bù/vật thay thế/hộ/thay/thay thế/đổi lại/đền
    ねぇ、あさって締め切りのレポート、私の代わりに書いてくれない?あれ落とすと大変なのよォ。そのかわり、今度晩ご飯作りに行ってあげる: Anh ơi, hạn cuối của bản báo cáo là ngày kia rồi, anh viết hộ em được không? Em mà không có để nộp là chết. Đổi lại, em sẽ nấu cơm tối cho anh
    コミュニケーション手段としてキーボードがペンに代わりつつある: Bàn phím dần
    phần thức ăn đưa mời lần thứ hai
    飲み物のお代わりが欲しい: tôi muốn tiếp
    ご自由にスープをお代わりしてください: cứ tự nhiên lấy thêm súp nhé
    コーヒーのお代わり: một tách cà phê khác.

    [ 変わり ]

    / BIẾN /

    n

    sự thay đổi/thay đổi/đổi khác/biến động
    お父さまはお変わりありませんか? : Bố của anh dạo này thế nào rồi?
    お変わりありませんか?: Có gì thay đổi không?
    自分の人生が劇的に変わりつつあることが分かっている: Tôi biết cuộc sống của mình đang có sự biến động lớn
    今やビジネス環境は大きく変わりつつある: Môi trường kinh doanh hiện nay đang thay đổi rất nhiều
    今回の規制によって

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X