• [ 代りに ]

    / ĐẠI /

    adv

    Thay vì
    ルーシーの代わりに、ジェーンが今夜あなたのお世話をします: Jane sẽ chăm sóc cho bạn vào tối nay thay cho Lucy
    かなわぬ夢を追って時間を無駄にして代りに、実現可能な計画を立てればいいじゃないですか: Thay vì đuổi theo những giấc mơ hão huyền, tại sao bạn không đặt một kế hoạch mà mình có thể thực hiện được
    お客様がお持ちのXXの代わりに、YYを使

    [ 代わりに ]

    / ĐẠI /

    adv

    Thay vì
    適当な時間と距離なら、私は飛行機の代わりに列車を使う: Nếu thời gian và khoảng cách hợp lý, thì tôi sẽ đi bằng tàu hỏa thay vì đi máy bay.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X