• []

    n

    trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm
    何が正しくて何が間違っているかという自分の勘: Linh cảm của bản thân để nhận biết việc nào đúng việc nào sai
    優れた商売上の勘: Linh cảm kinh doanh tốt
    外国語に対する勘がいい: có khiếu học tiếng nước ngoài tốt
    長いブランクで勘が鈍る: Mất đi giác quan thứ sáu do một khoảng thời gian dài không hoạt động
    私は

    []

    n

    thân cây
    この木の幹は人ひとりの幅よりも太い: Thân của cái cây này lớn hơn vòng tay một người ôm

    []

    n, n-suf

    ống bơm
    ống
    B-10比例計数管: Ống đo tỉ lệ B-10
    蛇口手前の給水管: Ống dẫn nước ở trước vòi nước
    下管: ống dưới
    上管: ống trên
    2極管: ống hai cực (đèn đi-ốt)

    []

    n

    bi đông/ca/lon/cặp lồng
    カボチャの煮込み缶: Cặp lồng đựng bí ngô hầm
    カーワックス缶: Bình sáp
    つや出しのスプレー缶: Bình phun nước đánh bóng
    冷蔵庫から缶ビールを1本取り出す: lấy một lon bia từ tủ lạnh ra

    []

    n-suf

    hạm/trạm
    海洋観測艦: Hạm quan trắc hải dương
    戦闘情報艦: Trạm thông tin chiến sự

    n

    tàu chiến/chiến hạm
    空襲報告管制艦: chiến hạm báo cáo không kích
    訓練支援艦: chiến hạm hỗ trợ tập dượt

    []

    n

    bề ngoài/cảnh tượng/dáng vẻ
    印象的な外観: bề ngoài ấn tượng
    映画スターのような外観: có vẻ bề ngoài trông như một ngôi sao màn bạc (minh tinh màn bạc)
    健康的な外観: dáng vẻ mạnh khỏe

    n-suf

    quan điểm/khiếu/cách nhìn/quan niệm
    人類の歴史観: quan niệm về lịch sử nhân loại
    美術観 : khiếu thẩm mỹ (xu hướng mỹ thuật)
    政治観: quan điểm chính trị
    生死観: quan niệm về sự sống và cái chết
    高い倫理観に基づいて新聞報道を行う: làm công tác báo chí với tinh thần đạo đức cao đẹp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X