• [ 感激する ]

    vs

    cảm động/xúc động
    感激させない: không làm cảm động
    彼はとても人を感激させる: anh ta rất dễ làm người khác cảm động
    あなたに出会えて(めぐり会えて)どれほど喜んで(感激して・うれしく思って・ワクワクして)いるかを伝えたい(知ってほしい・分かってほしい): tôi muốn anh biết tôi cảm động (vui mừng) đến thế nào khi gặp anh
    私はいつもオリンピックの開会式にとても感激する: tôi rất cảm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X