• [ 乾性 ]

    / CAN TÍNH /

    n

    tính khô
    半乾性の: nửa khô
    乾性の花: hoa khô
    乾性ガス: gas khô
    乾性貨物: đồ khô
    乾性眼症候群: hội chứng khô mắt

    [ 完成 ]

    n

    sự hoàn thành/hoàn thành
    トンネルの完成: hoàn thành đường ngầm
    結婚の完成: hoàn thành việc kết hôn
    工場の完成: hoàn thành nhà máy
    早期完成: hoàn thành sớm

    [ 感性 ]

    / CẢM TÍNH /

    n

    cảm tính/tình cảm/nhạy cảm/cảm giác/giác quan/cảm nhận
    (人)に備わった高潔な感性: tình cảm cao quý sẵn có của ai đó
    芸術的な感性: cảm nhận nghệ thuật
    人生を高める感性: tình cảm làm giàu ( nâng cao) cuộc sống
    男性の感性: cảm tính (giác quan của) đàn ông
    政治的公正さに対する感性: cảm nhận đối với sự công bằng mang màu sắc chính trị

    [ 歓声 ]

    n

    sự hoan hô/tiếng hoan hô/hoan hô
    一斉に沸き上がる歓声: tiếng hoan hô nhất loạt
    響き渡る歓声: tiếng hoan hô vang rền
    歓声がさらに大きくなった: tiếng hoan hô lớn hơn
    スタジアムにファンの歓声がとどろいた: sân vận động vang dội tiếng hoan hô của các fan hâm mộ
    暖かい歓声が送られる: gửi tiếng hoan hô nồng nhiệt

    [ 管制 ]

    n

    sự quản chế/quản chế/điều khiển
    レーダー航空交通管制: điều khiển hệ thống giao thông đường không bằng rada
    管制区管制: quản lý khu vực cần quản chế
    航空・警戒管制: cảnh báo và quản chế hàng không
    自動航空管制: điều khiển hàng không tự động

    [ 閑静 ]

    adj-na

    nhàn tĩnh/thanh nhàn/yên tĩnh
    Boroniaは住むには素晴らしい場所ですし、閑静で親しみやすい雰囲気にきっと満足されると思います: chúng tôi thấy Boronia là nơi sống thật tuyệt vời và tôi chắc rằng anh cũng nhận thấy một không khí yên tĩnh và thân thiện
    閑静な住宅地に建つ家: ngôi nhà nằm trong khu vực yên tĩnh
    ~に囲まれた閑静な地域に位置している: nằm trong t

    n

    sự nhàn tĩnh/sự thanh nhàn/sự yên tĩnh

    [ 鼾声 ]

    / HÃN ÂM /

    n

    tiếng ngáy
    鼾声呼吸: thở kèm tiếng ngáy

    Kinh tế

    [ 感性 ]

    cảm tính [Sensibility]
    Explanation: 感性とは、美しい、楽しい、さわやか、おいしい、心地よいといった感覚、感情、情緒にかかわる心の働きをいう。感性は論理で考える理性と対比される。最近は、デザイン、ネーミング、製品開発の分野で若者や女性の感性が必要とされるようになってきた。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X