• [ 感得 ]

    vs

    tri giác

    [ 監督 ]

    n

    sự chỉ đạo/sự giám sát/chỉ đạo/giám sát
    仕事の監督(者): người giám sát công việc
    24時間にわたる監督: giám sát (chỉ đạo) trong 24 giờ
    người quản đốc/quản đốc/giám đốc
    アフリカ人労働者の現場監督: quản đốc tại hiện trường giám sát người lao động Mỹ
    銀行の監督: giám đốc ngân hàng
    huấn luyện viên
    バレーボールの監督: huấn luyện viên môn bóng chuyền
    プロ野球監督: huấn luyện viên môn bóng chày chuyên nghiệp
    đạo diễn
    オスカー受賞監督: nhà đạo diễn giành được giải Oscar
    これまでに一緒に仕事をした中で最高の監督: đạo diễn tốt nhất từ trước tới nay mà tôi từng làm việc

    Kinh tế

    [ 監督 ]

    sự giám sát/sự quản lý [Supervision]
    Explanation: 監督とは、メンバー1人ひとりの能力や持ち味を引き出し、目標達成のためにメンバーの協力を得ることをいう。///監督には、取り締まるとか、怠けないようにチェックするという意味もあるが、これでは人を快く動かすことはできない。///目標を明示する、メンバーの能力と持ち味を引き出す、環境整備する、ことが大切な役割である。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X