• [ 官吏 ]

    n

    quan lại/công chức/quan chức
    高級官吏: quan chức cấp cao
    政府の官吏: quan chức chính phủ

    [ 管理 ]

    n

    sự quản lí/sự bảo quản/quản lý/bảo quản
    アプリケーション管理: quản lí hồ sơ đăng kí
    お金の管理: sự quản lí tiền
    ~の慎重な管理: quản lý một cách thận trọng

    [ 管理する ]

    vs

    quản lý
    (人)の思想や行動を管理する: quản lý ý nghĩ hay hành động của ai đó
    インターネットのコンテンツを管理する: quản lý nội dung trên mạng internet
    コンピュータで管理する: quản lý bằng máy tính
    bảo quản
    クッキーを管理する: bảo quản bánh qui
    荷物を管理する: bảo quản hành lý
    食品を管理する: bảo quản thực phẩm

    Kinh tế

    [ 管理 ]

    sự quản lý [Management]
    Explanation: 管理には2つの意味がある。1つはマネジメントであって、目標を達成するために、有形、無形の経営資源を効果的に活用すること(管理者の管理がその例)をいう。もう1つはコントロールであって、標準や基準と実際とのズレをつかみ、補正すること(品質管理がその例)をいう。///管理のポイントは、(1)フィードフォワード(先手先手)を心がける、(2)結果管理から活動管理へ、(3)よいマネジメントはコントロールを不要にする、となる。

    Tin học

    [ 管理 ]

    điều khiển/kiểm soát [control (vs)]
    Explanation: Trong chương trình Windows, đây là tính năng hộp hội thoại (như) hộp kiểm tra, bút bấm radio, hoặc hộp liệt kê cho phép người sử dụng có thể tự chọn các khả năng hoạt động tùy ý.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X