• [ 管理者 ]

    / QUẢN LÝ GIẢ /

    n

    người quản lý/nhà quản lý/người phụ trách
    その計画の管理者を任命する: bổ nhiệm người phụ trách kế hoạch đó
    管理者の職: chức vụ của người quản lý
    彼は管理者として能力に欠ける: anh ta thiếu năng lực trong vai trò là một nhà quản lý

    Kinh tế

    [ 管理者 ]

    người quản lý [Manager]
    Explanation: 管理者とは、自分の考えを人を動かして実現する人をいう。会社方針や部門の課題から、正しく目標を設定し、上司、他部門、部下、外部を動かして、在任期間中(ワンポスト)に一仕事を成し遂げる人である。会社方針の翻訳者、問題解決のプロフェッショナル、仕事の設計者ともいえる。

    Tin học

    [ 管理者 ]

    giám sát viên [root (user)/supervisor]
    Explanation: Người quản lý cao nhất mạng Novell Netware, có toàn quyền xử lý trên mạng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X