-
[ 概況 ]
n
cái nhìn bao quát/tình hình chung/tình trạng chung/tổng quan
- 外国貿易概況: Tổng quan về ngoại thương
- 市場概況: Tổng quan về thị trường
- 将軍は大統領に対して、東南アジアについての概況報告を行った: Tướng quân đã trình tổng thống một bản báo cáo về tình hình chung của Đông Nam Á
- そのセンサーによって、台風の概況を観察することができる: Nhờ có thiết bị cảm ứng đó mà chúng tôi có thể
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ