• [ 外交政策 ]

    n

    chính sách ngoại giao
    現状維持の外交政策がその国に良い結果をもたらすことはない: chính sách ngoại giao duy trì như hiện nay không mang lại kết quả tốt cho quốc gia
    国の外交政策に反映している: phản ánh chính sách ngoại giao của đất nước
    外交政策の業績: thành tích của chính sách ngoại giao
    ~に関する外交政策を確立する: xây dựng chính s

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X