• [ 外来語 ]

    n

    từ ngoại lai/từ mượn/từ vay mượn
    日本語の中に外来語が増えているのは事実だが、それはどの言語でも同じことだ: hiện nay số lượng từ ngoại lai trong tiếng Nhật đang ngày một tăng lên. Và thực tế là tiếng nước ngoài cũng vậy
    ひとつ僕が本当にイライラするのは、外来語、つまり外国から入って来た言葉がものすごくたくさんあって、僕は、日本人がそれをいじったり、短くしたり、それから新しい言葉を作ったりとかするのは気に入っているんだ: có
    tiếng ngoại lai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X