• Kinh tế

    [ 機会損失 ]

    tổn thất cơ hội/mất mát cơ hội [Opportunity Loss]
    Explanation: ある決定または行動が最善でない場合に、最善の決定や行動をした場合との差をいう。100円の価格で販売できた商品を、その機会を逃したために80円でしか販売できなくなった場合とか、またA社が100円で購入することを知っていながら、B社へ90円で販売したような場合のマイナスの差をいう。

    Kỹ thuật

    [ 機械損失 ]

    sự tổn thất cơ giới [mechanical loss]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X