• [ 帰還する ]

    vs

    trở về/hồi hương
    地球に無事帰還する: trở về trái đất an toàn
    難民の帰還する権利: quyền được trở về (hồi hương) của người tị nạn
    10年にわたる内戦の終結に伴って帰還する: trở về nhà (hồi hương) sau khi cuộc nội chiến kéo dài 10 năm kết thúc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X