-
[ 聞き方 ]
n
cách nghe/người nghe/cách hỏi/cách nói năng/nói năng
- おれに何か言うときは口の聞き方に気を付けろ!: hãy cẩn thận khi nói năng với tôi
- どうしてそんな口の聞き方をするんだい。父親に対する尊敬の念は一体どこにあるんだね: sao mày dám nói với bố mày như vậy? Mày không tôn trọng bố mày à?
- あのねえ。ママちゃんと名前の聞き方教えたよね。次は「どなたですか?」って言ってごらん: nghe này, cô sẽ dạy cho Mama cách hỏi ai đó
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ