-
[ 帰郷 ]
n
sự hồi hương/sự trở về nhà/hồi hương/trở về nhà/về thăm quê/thăm quê
- 帰郷が許される: cho phép trở về nhà (hồi hương)
- 帰郷して自国の復興を支援する: hồi hương để góp phần xây dựng đất nước
- さて、僕のことは知ってるよね。毎年、夏に帰郷する: ồ, anh biết tôi rõ ra phết nhỉ. Hè nào tôi cũng về nhà (về thăm quê)
- そう、私―ええ、そう、普通は年に1回帰郷するの: ồ, anh biết đấy, tôi thường về nhà
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ