• [ 帰国 ]

    n

    sự về nước/sự về tổ quốc/về nước/về tổ quốc
    帰国の歴史的な帰国: về nước mang tính lịch sử
    健康上の理由による突然の帰国: về nước đột ngột do lý do sức khoẻ
    彼らを交代で帰国させる: cho họ thay phiên nhau về nước
    彼は、数年前に海外から帰国した: anh ta đã trở về nước từ nước ngoài cách đây mấy năm

    [ 貴国 ]

    n

    quí quốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X