• [ 帰国する ]

    vs

    về nước/về tổ quốc
    今日帰国する(人)に手紙を託す: gửi lá thư cho người sẽ về nước hôm nay
    ~から一時帰国する: về nước tạm thời từ ~
    ~するのに十分な蓄えを持って帰国する: tích trữ đủ tiền bạc của cải để làm gì rồi về nước
    すぐに帰国する: về nước ngay lập tức
    一部のチームは、思ったよりずっと早く帰国することになった: một số đội đã về nước sớm hơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X