• []

    / NHA /

    n

    răng nanh
    クマは大きな牙を誇示して威嚇した: Con gấu nhe bộ răng nanh to lớn để hăm dọa
    双牙類の動物: Loài động vật có răng nanh đôi
    牙をなると子供は熱病にかけることが多い: Mỗi khi mọc răng nanh, trẻ con thường hay bị sốt.
    ngà
    のこぎりで切り落とした牙: ngà cưa bằng cưa
    鋭くて大きな牙: Ngà vừa to vừa sắc nhọn
    象の牙: Ngà voi

    [ 騎馬 ]

    n

    sự đi ngựa/sự cưỡi ngựa/đi ngựa/cưỡi ngựa
    その騎馬武者は敵を倒そうと剣を使った: Những chiến binh cưỡi ngựa này đã dùng kiếm để giết chết kẻ thù của mình
    騎馬戦をする: Chơi trò kị binh cưỡi ngựa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X