• [ 忌避 ]

    n

    sự né tránh/sự thoái thác/sự lẩn tránh/sự trốn tránh/né tránh/thoái thác/lẩn tránh/trốn tránh/trốn/tránh
    彼は養育費の忌避で起訴された: Anh ta bị kiện vì đã thoái thác nghĩa vụ cung cấp tiền nuôi dưỡng con cái
    徴兵忌避者: Người trốn đi nghĩa vụ quân sự
    言語使用忌避: tránh sử dụng ngôn ngữ
    彼は、所得税の忌避で有罪になった: Anh ấy bị kết tội trốn nộp thuế thu nhập.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X