• [ 寄付 ]

    n

    sự tặng cho/sự kính tặng/sự cho/sự quyên cúng/tặng/biếu tặng/quyên góp/sự ủng hộ/ủng hộ/sự đóng góp/đóng góp
    多くの人々から寄付が寄せられた: đã nhận được tiền quyên góp từ nhiều người
    同窓生からの寄付: đóng góp của các học sinh cùng trường
    後援者からの寄付: phần đóng góp của những người ủng hộ, hậu thuẫn

    [ 寄付する ]

    vs

    tặng cho/kính tặng/quyên cúng/quyên góp/tặng/ủng hộ/quyên tặng/đóng góp
    彼は500万ドルを赤十字に寄付した: Anh ấy đã kính tặng năm triệu đôla cho hội chữ thập đỏ
    彼が基金へ寄付したのは、悪事による汚名を返上するためだった: Việc anh ta quyên góp cho quỹ là nhằm che đậy tiếng xấu do những hành vi đen tối gây nên
    15ドル(チケット代金のうち半分はCentra様のご好意により学校の運動場基金へ寄付されます): Mười lăm

    [ 寄附 ]

    n

    sự tặng cho/sự kính tặng/sự cho/sự quyên cúng/tặng/biếu tặng/quyên góp/sự ủng hộ/ủng hộ/sự đóng góp/đóng góp
    この団体に対する私の寄附は金銭ではなく、時間だ: Sự đóng góp của tôi đối với tập thể này không phải là tiền bạc mà là thời gian
    彼らは私たちに、貧しい人を助けるための寄附をするよう頼んだ: Họ đề nghị chúng tôi quyên góp để giúp đỡ người nghèo.

    [ 寄附する ]

    vs

    tặng cho/kính tặng/quyên cúng/quyên góp/tặng/ủng hộ/quyên tặng/đóng góp
    彼は給料の半分を病気の子どもたちに寄附したかった: Anh ấy muốn tặng cho trẻ em bị bệnh một nửa số tiền lương của mình
    そのボーナスの一部を、どこかの慈善団体に寄附したらどう?ほら、たった今も、多くの人々が助けを必要としているのよ: Tại sao anh không quyên góp một phần của khoản tiền thưởng ấy cho một tổ chức từ thiện nào đó? Lúc này,

    [ 棋譜 ]

    n

    kết quả trò chơi/thành tích chơi game

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X