-
[ 寄付する ]
vs
tặng cho/kính tặng/quyên cúng/quyên góp/tặng/ủng hộ/quyên tặng/đóng góp
- 彼は500万ドルを赤十字に寄付した: Anh ấy đã kính tặng năm triệu đôla cho hội chữ thập đỏ
- 彼が基金へ寄付したのは、悪事による汚名を返上するためだった: Việc anh ta quyên góp cho quỹ là nhằm che đậy tiếng xấu do những hành vi đen tối gây nên
- 15ドル(チケット代金のうち半分はCentra様のご好意により学校の運動場基金へ寄付されます): Mười lăm
[ 寄附する ]
vs
tặng cho/kính tặng/quyên cúng/quyên góp/tặng/ủng hộ/quyên tặng/đóng góp
- 彼は給料の半分を病気の子どもたちに寄附したかった: Anh ấy muốn tặng cho trẻ em bị bệnh một nửa số tiền lương của mình
- そのボーナスの一部を、どこかの慈善団体に寄附したらどう?ほら、たった今も、多くの人々が助けを必要としているのよ: Tại sao anh không quyên góp một phần của khoản tiền thưởng ấy cho một tổ chức từ thiện nào đó? Lúc này,
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ