• [ 気まぐれ ]

    adj-na

    dễ thay đổi/thất thường/đồng bóng/hay thay đổi
    気まぐれ性格が、彼女に友達のいない原因だ: Tính cách thất thường là lí do khiến cô ấy không có bạn
    ぼくが恋人と別れたのは、彼女が気まぐれからだ: Tôi chia tay với bạn gái là vì cô ấy dễ thay đổi.

    n

    tính thất thường/tính đồng bóng/tính dễ thay đổi
    行くといったり、いかないといったり、彼は気まぐれだ: anh ta khi nói là đi khi thì lại nói là không đi, thật thất thường

    n

    uốn éo

    [ 気紛れ ]

    / KHÍ PHÂN /

    n

    tính khí thất thường/sự thất thường/thất thường/sự thay đổi thất thường/thay đổi thất thường/sự thăng trầm
    彼が彼女の気紛れに我慢しているのは、彼女を愛しているからだ: Anh ấy chịu đựng được tính khí thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy yêu cô ta
    . 男は秋の天気のように気まぐれ。: đàn ông tính khí thất thường như thời tiết mùa thu vậy
    イギリスの天気、特に春はあまりにも気まぐれだ。: thời tiết ở Anh rất thất thường, đặc biệt là mùa xuân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X