-
[ 却下 ]
[ 却下する ]
vs
từ chối/không chấp nhận/phản đối
- その案件を単なるこじつけだとして却下する: Không chấp nhận vụ án đó với lý do đơn thuần là vì đó là vụ vu cáo
- アイデアを実現不可能として却下する: Từ chối ý tưởng với lý do là không có khả năng thực hiện
- 会長が、申請を受理するか却下するかの判断を下した: chủ tịch đã đưa ra quyết định là phản đối hay chấp nhận yêu cầ
loại ra/bỏ ra/bác bỏ/bác/phủi toẹt
- 即座に却下する: Loại ra ngay lập tức
- 訴えを全面的に却下する: bác bỏ toàn bộ đơn kiện
- 私がやってきた作業はすべて、ボスに却下されたので無駄になった: Tất cả những việc mà tôi làm đều vô ích vì bị sếp phủi toẹt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ