• [ 却下 ]

    n

    sự từ chối/sự không chấp nhận
    結婚、妊娠、出産を解雇理由にすることの 禁止(却下): không chấp nhận lý do cho thôi việc là kết hôn, mang thai, sinh đẻ
    sự loại ra/sự bỏ ra/loại ra/bỏ ra
    彼女が再び遅刻をしたとき、彼は彼女に解雇(却下)通知を手渡した: Ông ấy đã đưa tận tay cô ta giấy thông báo cho thôi việc khi cô ta lại đến muộn lần nữa
    大学から不合格(却下)通知を受け取る: Nhận được giấy báo trượt từ trường đại học.

    [ 却下する ]

    vs

    từ chối/không chấp nhận/phản đối
    その案件を単なるこじつけだとして却下する: Không chấp nhận vụ án đó với lý do đơn thuần là vì đó là vụ vu cáo
    アイデアを実現不可能として却下する: Từ chối ý tưởng với lý do là không có khả năng thực hiện
    会長が、申請を受理するか却下するかの判断を下した: chủ tịch đã đưa ra quyết định là phản đối hay chấp nhận yêu cầ
    loại ra/bỏ ra/bác bỏ/bác/phủi toẹt
    即座に却下する: Loại ra ngay lập tức
    訴えを全面的に却下する: bác bỏ toàn bộ đơn kiện
    私がやってきた作業はすべて、ボスに却下されたので無駄になった: Tất cả những việc mà tôi làm đều vô ích vì bị sếp phủi toẹt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X