• [ 救急 ]

    n

    sự sơ cứu/sự cấp cứu/sơ cứu/cấp cứu
    警察、火災、救急は911番: Cảnh sát, cứu hoả, cấp cứu là số 911
    病人やけが人に対する救急を行う: Tiến hành cấp cứu bệnh nhân và người bị thương
    患者の承諾に救急医療を行う: Tiến hành điều trị cấp cứu với sự ưng thuận của người bệnh.

    adj-na, adv,n

    cọt kẹt/cót két
    「このきゅうきゅう音、我慢できない!」「よし。もうきゅうきゅう言わないよ。ブレーキにオイル塗ったからね」: Tôi không thể chịu đựng được tiếng cót két này. Được rồi, nó sẽ không kêu nữa đâu. Tôi đã tra dầu vào phanh rồi.

    n

    tiếng cọt kẹt/tiếng cót két/cọt kẹt/cót két
    彼女のオンボロ自転車は、道で乗っているときゅうきゅうがした: Chiếc xe đạp cũ của cô ấy mỗi khi đi trên đường lại phát ra những tiếng cót két
    車輪はきゅうきゅうを鳴る: Bánh xe kêu cót két
    きちきちヤモリの鳴き声のようなきゅうきゅう: Tiếng kêu cót két như tiếng kêu rin rít của con mối.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X