警察、火災、救急は911番: Cảnh sát, cứu hoả, cấp cứu là số 911
病人やけが人に対する救急を行う: Tiến hành cấp cứu bệnh nhân và người bị thương
患者の承諾に救急医療を行う: Tiến hành điều trị cấp cứu với sự ưng thuận của người bệnh.
adj-na, adv,n
cọt kẹt/cót két
「このきゅうきゅう音、我慢できない!」「よし。もうきゅうきゅう言わないよ。ブレーキにオイル塗ったからね」: Tôi không thể chịu đựng được tiếng cót két này. Được rồi, nó sẽ không kêu nữa đâu. Tôi đã tra dầu vào phanh rồi.
n
tiếng cọt kẹt/tiếng cót két/cọt kẹt/cót két
彼女のオンボロ自転車は、道で乗っているときゅうきゅうがした: Chiếc xe đạp cũ của cô ấy mỗi khi đi trên đường lại phát ra những tiếng cót két
車輪はきゅうきゅうを鳴る: Bánh xe kêu cót két
きちきちヤモリの鳴き声のようなきゅうきゅう: Tiếng kêu cót két như tiếng kêu rin rít của con mối.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn