• [ 救急車 ]

    n

    xe cấp cứu/xe cứu thương
    救急車が通れるように道の端にたてる: Đứng ở đầu phố để đón xe cấp cứu
    救急車が到着するまでの間にしなければならないこと: những việc cần làm trong thời gian chờ xe cấp cứu đến?
    あっ、うしろから救急車が来てる。脇によって、救急車を先に行かせないと: Ồ, có một chiếc xe cứu thương đang đến từ phía sau kìa. Phải tạt vào lề đường để như

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X