• [ 休憩する ]

    n

    đi nghỉ

    vs

    nghỉ ngơi/nghỉ/nghỉ giải lao
    街角のおしゃれなカフェで休憩する: Nghỉ ngơi ở một quán cà phê sang trọng tại góc phố
    私は毎時間5分、本を置いて休憩する: cứ đọc sách khoảng 1 tiếng, tôi lại đặt sách xuống và nghỉ giải lao khoảng 5 phút
    昼食のために_時間休憩する: Nghỉ ~ tiếng để ăn cơm trưa
    2時間ごとにコンピュータから目を離して休憩することにしている: Cứ hai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X