• [ 求職 ]

    n

    sự tìm công ăn việc làm/việc tìm việc làm/tìm việc làm/kiếm việc làm
    求職の目的に触れる: Đề cập đến mục đích tìm việc làm
    次の求職活動に利用するのに効果的なレジュメを作成する: Chuẩn bị một bản sơ yếu lý lịch thật thuyết phục cho đợt tìm kiếm việc làm tiếp theo
    税金の確定申告で求職のための経費を控除できます: Anh có thể khấu trừ chi phí tìm việc làm khi kê khai thuế
    求職活動に際しての政府援

    [ 給食 ]

    n

    sự cung cấp thức ăn
    給食制度: chế độ cung cấp thức ăn
    bữa cơm ở trường/cơm suất ở trường hay cơ quan/suất cơm
    給食の予定表、見せて: Cho mẹ xem thực đơn cơm suất ở trường nào
    子どもたちと学食で給食を食べる: Ăn cơm suất cùng với tụi trẻ ở quán ăn tự phục vụ
    給食用に製造された牛乳: Sữa bò được sản xuất để phục vụ cho bữa cơm suất tại trường (cơ quan)
    給食制度: Chế độ cơm suất

    Kinh tế

    [ 休職 ]

    tạm nghỉ việc [leave of absence]
    Explanation: 休職とは、従業員を就労させない、または雇用関係は続けながら、就労を免除または禁止すること。休職には法的な規制はないので就業規則、または従業員との個別契約によって行われる。休職には、私傷病休職(業務外の病気ケガ)、起訴休職(刑事事件で起訴)、懲戒休職(懲戒処分)、専従休職(労働組合専従者)、出向休職(他社への出向期間中)、自己都合休職(公職就任、留学など)などがある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X