-
[ 急逝 ]
n
sự chết đột tử/cái chết đột tử/cái chết đột ngột/đột tử/chết đột tử/chết đột ngột/ra đi đột ngột/qua đời đột ngột/đột ngột qua đời
- _月_日に急逝する: qua đời đột ngột vào ngày ~ tháng ~
- (人)の急逝を知る: Nghe tin ai đó bị chết đột tử
- _月_日付けの(人)からのファクスで(人)の急逝の報に接し悲しみにたえない: Tôi rất đau buồn khi nhận được bức fax ngày ~ tháng ~ của (ai đó) báo tin ai đó qua đời đột ngột
[ 旧姓 ]
n
tên thời thiếu nữ/tên cũ/tên thời con gái
- 旧姓(の)使用: Sử dụng tên thời con gái
- すみませんが、職場で旧姓をそのまま使う必要があるんです。私の顧客はもう旧姓に慣れているので、変えたくないんです: Xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên thời con gái ở nơi làm việc. Khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi không muốn thay đổi nó
- 職場での旧姓の使用を許す: Ch
- Do phụ nữ Nhật Bản sau khi kết hôn thường phải đổi họ theo chồng. Ở đây ý nói là họ bố, trước khi kết hôn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ