• [ 共感 ]

    n

    sự đồng cảm/sự đồng tình/sự thông cảm/đồng cảm/đồng tình/thông cảm
    共感の欠如: Thiếu sự đồng cảm
    他人に対する共感および思いやりの心: Tấm lòng thông cảm và quan tâm đối với người khác
    男同士の共感: Sự đồng cảm giữa những người đàn ông
    哀悼の意と共感に感謝する: Cảm tạ về lời chia buồn và sự đồng cảm
    ~への共感が芽生える: Nảy sinh sự đồng cảm đối với ~

    [ 共感する ]

    vs

    đồng cảm/đồng tình
    彼の主張に共感する: đồng tình với chủ trương của anh ta

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X