• [ 競技場 ]

    / CẠNH KỸ TRƯỜNG /

    n

    sân vận động/nhà thi đấu/sân thi đấu
    そのバスケットボールの試合は、町で一番大きい競技場で行われた: Trận đấu bóng rổ đó được tổ chức ở sân vận động lớn nhất thành phố
    競技場には10万人以上のサッカー観戦者がいた: Có hơn 100,000 khán giả đến sân vận động để theo dõi trận đấu bóng đá
    コンピュータゲームの中の競技場でサッカーをする: Chơi bóng đá tại sân vận động trong

    n

    vòng đua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X