• [ 強固 ]

    n

    sự kiên cường/sự mạnh mẽ/sự kiên cố/sự vững chắc/sự vững mạnh/sự chắc chắn/sự bền chắc/sự bền vững/ sự kiên định
    石のように強固な: Tính kiên cường ,mạnh mẽ như đá vậy
    信頼関係を強固なものとする : Tạo mối quan hệ và sự tin tưởng bềnvững
    立場が強固なものとなる: Lập trường đã trở nên vững chắc
    強固な主義を持った人: Người theo chủ nghĩa kiên định
    強固な協力関係を築く: Thắt chặt mối quan hệ hợp tác vững bền
    củng cố

    adj-na

    kiên cố/vững chắc/vững mạnh/chắc chắn/bền chắc/bền vững/bền chặt
    強固な関係を築く: Xây dựng mối quan hệ vững chắc (bền chặt)
    ~の非常に強固な基盤となる: trở thành nền tảng rất vững chắc
    より強固な国際的意志を構築する: Xây dựng ý chí quốc tế vững mạnh
    長い歴史と強固な財政基盤を有する: Có lịch sử lâu đời và cơ sở tài chính vững chắc
    ~する強固な協力関係を維持する: Duy trì mối quan h

    adj-na

    kiên cường
    意志の強固な人: người có ý chí kiên cường
    強固かつ抵抗力のある金融システムを確立する: xây dựng một hệ thống tài chính vững mạnh và có khả năng ứng phó với tình huống xấu
    産業基盤が強固だ: Nền móng công nghiệp rất vững mạnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X