• [ 凶行 ]

    n

    tội ác/bạo lực/hành động điên rồ/hành vi tàn ác
    校内で起きた凶行: Bạo lực xảy ra trong trường học
    現時点では、彼の凶行に対する説明は全くなされていない: Lúc này, chưa ai đưa ra bất kỳ lời giải thích nào đối với hành động điên rồ của anh ta
    殺害目的の凶行: hành vi tàn ác với mục đích giết người

    [ 強硬 ]

    adj-na

    ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định
    遺伝の理論に関して強硬な意見を持つ: Có quan điểm kiên định về lý luận di truyền
    ~を防ぐための強硬な措置: Biện pháp cứng rắn để phòng ngừa ~
    ~に対して強硬な態度を取る: Tỏ thái độ kiên quyết đối với ~
    ~の強硬な改革を主張する: Chủ trương cải cách mạnh mẽ của ~
    強硬な外交政策: Chính sách ngoại giao cứng rắn

    n

    sự ngoan cường/sự cứng rắn/sự kiên quyết/sự mạnh mẽ/sự dứt khoát/sự kiên định/ngoan cường/cứng rắn/kiên quyết/mạnh mẽ/dứt khoát/kiên định
    意見が強硬である: Ý kiến kiên quyết

    [ 強行 ]

    n

    việc kiên quyết tiến hành/sự thúc ép/sự ép buộc/sự bắt buộc/ép buộc/thúc ép/bắt buộc/ép
    兵士たちは20マイルに及ぶ強行軍を続けた: Binh sĩ tiếp tục cuộc hành quân bắt buộc đến 20 dặm
    委員会で強行採決される: bắt buộc bỏ phiếu tại ủy ban
    強行規定: Quy tắc bắt buộc
    衆院で法案の強行採決を行う: Tiến hành bỏ phiếu bắt buộc thông qua dự thảo luật ở Hạ Viện

    [ 恐慌 ]

    n

    khủng hoảng/sự kinh hoàng/sự thất kinh/sự khiếp đảm/sự rụng rời/
    貨幣恐慌: Khủng hoảng tiền tệ
    金融恐慌: Khủng hoảng tài chính
    世界経済恐慌: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
    経済恐慌に陥る: Rơi vào cuộc khủng hoảng kinh tế
    周期的経済恐慌: Khủng hoảng kinh tế theo chu kì
    産業恐慌: Khủng hoảng công nghiệp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X