• [ 許可 ]

    v5s

    pháp

    n

    sự cho phép/sự phê duyệt/sự chấp nhận/cho phép/phê duyệt/chấp nhận/sự cấp phép/cấp phép
    ~からの撮影許可: cho phép chụp ảnh từ ~
    休暇の許可(公式な): cho phép nghỉ (một cách chính thức)
    着陸許可(航空機の): cho phép hạ cánh (máy bay)
    ~の運営許可: cho phép quản lý của ~
    ~が...してもよいという許可: cho phép làm gì cũng được
    ~の使用許可: cho phép sử dụng
    為替許可: cho phép trao đổi

    [ 炬火 ]

    / * HỎA /

    n

    đuốc

    Tin học

    [ 許可 ]

    quyền hạn [authorization (vs)/permission/approval]
    Explanation: Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ( Permission) và "quyền ưu tiên" ( Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X