• [ 清める ]

    v1

    lọc
    làm cho sạch/làm cho thanh khiết/rửa sạch/rửa/lau sạch/tẩy uế/làm sạch
    聖職者の衣を着ても、汚れた魂を清めることはできない。 :Dù có mặc áo cà sa thì cũng không rửa sạch được một linh hồn tội lỗi.
    力士は土俵を清めるために塩をまく。 :những võ sĩ sumo thường rắc muối để đuổi tà ma trước trận đấu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X