• [ 切り替え ]

    n

    sự thay đổi/sự chuyển đổi/sự thế chỗ/thay đổi/chuyển đổi/thế chỗ/chuyển sang
    四輪駆動の自動車は二輪から四輪駆動に切り替えられる :Loại xe ô tô 4 bánh được làm từ việc thay thế từ 2 bánh sang 4 bánh
    大方のひとは職場から家庭への切り替えが難しいようだ :Nhiều người thấy rất khó chấp nhận tình trạng không đi làm và thất nghiệp ở nhà.
    sự chuyển mạch/sự đóng ngắt điện/sự bẻ ghi/chuyển mạch/đóng ngắt điện/bẻ ghi/chuyển sang/chuyển/ngắt chuyển
    私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ。 :Tôi cảm thấy rất khoẻ sau khi chuyển sang ăn cơm lứt và ăn nhiều rau xanh.
    誰かが訪ねてくると、意識的にパッと切り替えて明るくなる必要がある。 :Khi có ai đó đến thăm bạn cần phải có thái độ vui vẻ một cách có ý thức.

    Tin học

    [ 切り換え ]

    sự chuyển mạch/sự đóng ngắt điện [switching]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X