• adv

    đồng thời/ngay lập tức/không chậm trễ/có sẵn
    夏は食物がきりきり: mùa hè thức ăn ê hề, lúc nào cũng có sẵn
    いいニュースがあるから、きりきり電話を下さい: hãy gọi điện cho tôi ngay lập tức vì có tin mới rất hay
    彼はきりきり911番に電話した: anh ấy đã gọi đến số 911 ngay lập tức
    きりきり 決断するな: đừng quyết định ngay lập tức (đột ngột)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X