• []

    n

    kin/ổ
    半斤のパンでもないよりはまし: một nửa ổ bánh mì vẫn còn tốt hơn là không có gì
    食パン一斤 : một ổ bánh mì
    Ghi chú: đơn vị đo trọng lượng (khoảng 600 gam)

    []

    n, n-suf

    tiền/vàng
    沈黙は金: sự im lặng là vàng
    母は私に金の指輪をくれた: mẹ tôi tặng cho tôi một chiếc nhẫn vàng
    金購入: mua vàng

    Kinh tế

    []

    vàng [gold]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X