• [ 禁固 ]

    n

    ngục hình
    cấm cố

    [ 金庫 ]

    / KIM KHỐ /

    n

    kho báu/kho vàng/ két
    貴重品を保管するための金庫: Kho báu để cất giữ những đồ quý giá
    金庫から金を盗みたくなる: Bỗng muốn trộm tiền trong kho vàng
    ウォルターは彼の事務所の金庫から消えた金のことをとても心配した: Walter đã rất lo lắng việc bị mất tiền trong két ở nơi làm việc của anh ấy
    貴重品を金庫にしまう: Tôi vừa lấy đi những đồ quý
    két bạc/két/tủ sắt/két sắt
    金庫から多額の売上金を盗む : ăn cắp một khoản tiền lớn từ két bạc
    金庫に鍵を掛ける : tra chìa khóa vào két bạc (tủ sắt)
    金庫のダイアルを回す : xoay các số mở két bạc
    金庫から金を盗む: lấy trộm tiền khỏi két bạc
    金庫から金を盗みたくなる : xúi giục ăn trộm tiền trong két sắt
    金庫に入れる : bỏ gì vào két sắc

    n

    kho bạc

    n

    ngân khố

    [ 今古 ]

    / KIM CỔ /

    n

    kim cổ/xưa và nay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X