• [ 近郷 ]

    n

    vùng lân cận/ngoại vi
    そんなことは近郷でしか起こらないよ: việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận
    私は都会よりも近郷に住むほうがいい: tôi thích sống ở vùng lân cận (ngoại vi) hơn trung tâm thành phố
    もし私たちが田舎に引っ越したら、仕事はどうするの?: nếu chúng ta chuyển đến vùng lân cận (ngoại vi), chúng ta sẽ làm công việc gì?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X