• [ 勤労 ]

    vs

    cần cán

    n

    sự cần lao/sự lao động/lao động/làm việc
    勤労の歌: bài ca lao động
    勤労の最大の報酬: phần thưởng lớn nhất cho sự lao động
    勤労の成果: thành quả lao động
    (人)がこれまでに会った誰よりも勤労意欲がある: ai đó có nguyện vọng (mong muốn) được lao động (làm việc) lớn hơn bất cứ ai đã từng gặp
    勤労意欲のある労働者: người lao động có mong muốn đượ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X