• [ 銀行 ]

    n

    nhà băng
    ngân hàng
    アジア開発銀行: Ngân hàng phát triển Châu Á
    ラブ国際投資銀行: Ngân hàng đầu tư quốc tế Ảrập
    日本輸出入銀行: ngân hàng xuất nhập khẩu Nhật Bản
    銀行、企業、政府の三者には関係があった: tam giác quan hệ giữa ngân hàng, doanh nghiệp và nhà nước
    銀行、企業、政府の三者には関係があった: mối quan hệ tay ba giữa chính

    [ 銀鉱 ]

    n

    mỏ vàng
    mỏ bạc

    Kinh tế

    [ 銀行 ]

    ngân hàng [bank]
    Explanation: 経済全体をみると、余剰資金をもっている主体(=日本では、主に「家計」)と、資金が不足している主体(=日本では、主に「企業」)が、それぞれ資金運用・資金調達をする。///その間に介在し、効率的な資金配分を可能にさせる役割を果たすのが金融機関の役割である。///銀行は、おもに、この両者間に立ち、資金余剰主体から資金を調達し、資金不足主体に貸付ける役割を果たす。(これを間接金融と呼ぶ。)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X