• [ 空腹 ]

    adj-na

    đói/đói meo
    空腹(時)でない: không có (lúc) đói meo
    空腹そうに腹をさする: xoa bụng như có vẻ đói
    彼はとても空腹だったので、私の2倍食べた: vì quá đói nên tôi đã ăn gấp hai lần (ăn hai suất liền)
    彼らのほとんどが空腹だった: hầu hết mọi người đều đã đói meo
    あの生徒たちがとても貧しくて空腹であるとは驚きだ: tôi ngạc nhiên vì những em học

    n

    sự đói/bụng trống rỗng/bụng đói meo/đói/đói bụng
    空腹でいる: đang đói bụng
    丸一日空腹でいると、病的な眠気に襲われたり、動きが鈍くなったりすることがある: nếu để bụng đói cả ngày thì người sẽ bủn rủn, cử động sẽ chậm chạp, lờ đờ
    空腹ではない: tôi không đói
    空腹で今にも気絶しそうだ: trông có vẻ tái xanh vì đói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X