• [ 駆除 ]

    n

    sự tiêu diệt/sự triệt bỏ/sự hủy diệt
    害虫 ~: sự tiêu diệt côn trùng có hại

    [ 駆除する ]

    vs

    tiêu diệt/triệt bỏ/hủy diệt
    害虫などを駆除する: tiêu diệt sâu bệnh có hại
    ネズミを完全駆除する: tiêu diệt hết lũ chuột
    完全に駆除することがネズミを退治する唯一の方法だ : tiêu diệt toàn bộ là cách duy nhất để có thể xóa sổ lũ chuột
    環境からウイルスをすべて駆除する: tiêu diệt hết virus từ môi trường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X