• [ 口癖 ]

    n

    quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng
    それは彼の口癖である: đó là thói quen (tật) khi nói của anh ta (đó là do anh ta quen mồm)
    神様は手に負えないものはお与えにならない、というのが彼の口癖だ: câu cửa miệng của anh ta là: chúa không bao giờ cho ta nữa nếu ta không biết sử dụng (hưởng)
    口癖のように言う: nói như quen mồm
    うちのママの口癖を引用するね。よく食べ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X